See tử địa in All languages combined, or Wiktionary
{ "categories": [ { "kind": "other", "name": "Danh từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Nhật", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có hộp bản dịch", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ", "parents": [], "source": "w" } ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 死 (“chết”) và 地 (“đất”).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt", "parents": [], "source": "w" } ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 19 ] ], "text": "Nhử địch vào tử địa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 163, 169 ] ], "ref": "1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:", "text": "— Nay nghiêm-đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen-ghét, không để ở lại nơi khu yếu, bề ngoài vờ tiến-cử đến chốn hùng-phiên, bề trong thực dồn đuổi vào chỗ tử-địa." } ], "glosses": [ "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết." ], "id": "vi-tử_địa-vi-noun-qltff6tE" } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨ̰˧˩˧ ɗḭʔə˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩˨ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tɨ˨˩˦ ɗiə˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩ ɗiə˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tɨ̰ʔ˧˩ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "roman": "shichi", "sense": "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết", "word": "死地" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "cmn", "sense": "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết", "word": "死地" } ], "word": "tử địa" }
{ "categories": [ "Danh từ tiếng Việt", "Mục từ Hán-Việt", "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài", "Mục từ có bản dịch tiếng Nhật", "Mục từ có bản dịch tiếng Quan Thoại", "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt", "Mục từ có hộp bản dịch", "Mục từ tiếng Việt", "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ", "Trang có đề mục ngôn ngữ" ], "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 死 (“chết”) và 地 (“đất”).", "lang": "Tiếng Việt", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "pos_title": "Danh từ", "senses": [ { "categories": [ "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt", "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt" ], "examples": [ { "bold_text_offsets": [ [ 13, 19 ] ], "text": "Nhử địch vào tử địa." }, { "bold_text_offsets": [ [ 163, 169 ] ], "ref": "1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:", "text": "— Nay nghiêm-đường vì tính nói thẳng mà bị người ta ghen-ghét, không để ở lại nơi khu yếu, bề ngoài vờ tiến-cử đến chốn hùng-phiên, bề trong thực dồn đuổi vào chỗ tử-địa." } ], "glosses": [ "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết." ] } ], "sounds": [ { "ipa": "tɨ̰˧˩˧ ɗḭʔə˨˩", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩˨ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "tɨ˨˩˦ ɗiə˨˩˨", "tags": [ "Saigon" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩ ɗiə˨˨", "tags": [ "Vinh" ] }, { "ipa": "tɨ˧˩ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Thanh-Chương" ] }, { "ipa": "tɨ̰ʔ˧˩ ɗḭə˨˨", "tags": [ "Hà-Tĩnh" ] } ], "translations": [ { "lang": "Tiếng Nhật", "lang_code": "ja", "roman": "shichi", "sense": "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết", "word": "死地" }, { "lang": "Tiếng Quan Thoại", "lang_code": "cmn", "sense": "Chỗ nguy hiểm, chỗ chết", "word": "死地" } ], "word": "tử địa" }
Download raw JSONL data for tử địa meaning in Tiếng Việt (2.0kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.